Table of Contents
ToggleĐá gà cực hấp dẫn người xem bởi những pha ra đòn chuẩn xác, uyển chuyển, hiểm hóc nhưng cũng đầy uy lực. Các đòn đá mé, đá ngang, đá xỏ vỉa,… được các chiến kê tre tung ra một cách thuần thục, chính xác. Kỹ thuật điêu luyện, kết hợp với tốc độ, đã làm nên thương hiệu của các chiến kê tre.
Liệu gà tre và gà nòi loại gà nào đá khỏe hơn, hãy cùng chúng tôi so sánh 2 giống gà chiến hàng top của Việt Nam này và đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Tiêu Chí | Gà Tre | Gà Nòi |
---|---|---|
Ngoại Hình | Nhỏ, gọn, lông mã dài, mượt mà | To lớn, vạm vỡ, cơ bắp, lông ôm sát |
Trọng Lượng | Nhẹ (0.5 - 1 kg) | Nặng (2 - 4 kg) |
Lối Đá | Tốc độ, linh hoạt, né tránh, phản công | Mạnh mẽ, áp đảo, tì đè, chịu đòn tốt |
Tính Cách | Nhanh nhẹn, tinh ranh | Lì lợm, dũng mãnh |
Sức Bền | Tốt, dẻo dai | Rất tốt, có thể chiến đấu trong nhiều giờ |
Sự Linh Hoạt | Cực kỳ linh hoạt, uyển chuyển | Kém linh hoạt hơn |
Gà tre Việt Nam, với những đặc tính ưu việt, từ lâu đã khẳng định được vị thế của mình trên các đấu trường. Bên cạnh đó, các giống gà ngoại cũng đang dần khẳng định được vị thế, tham gia nhiều vào các sới gà
Tiêu Chí | Gà Tre Việt Nam | Gà Ngoại |
---|---|---|
Nguồn Gốc | Thuần Việt | Asil, Mỹ, Peru, Nhật... |
Ngoại Hình | Nhỏ, gọn, lông mượt, màu sắc đa dạng | Tùy giống: Asil (thấp, cơ bắp), Mỹ (cao, thon) |
Lối Đá | Tốc độ, linh hoạt, né đòn giỏi | Tùy giống: Asil (lì lợm), Mỹ (tấn công nhanh) |
Khả Năng Thích Nghi | Thích nghi và ở tốt với khí hậu, thổ nhưỡng tại Việt Nam | Cần thời gian thích nghi |